Anisotropine methylbromide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Anisotropine methylbromide là một hợp chất amoni bậc bốn. Việc sử dụng nó như là thuốc điều trị trong loét dạ dày đã được thay thế bằng việc sử dụng các tác nhân hiệu quả hơn. Tùy thuộc vào liều dùng, anisotropine methylbromide có thể làm giảm khả năng vận động và hoạt động của hệ thống đường tiêu hóa, và giai điệu của niệu quản và bàng quang tiết niệu và có thể có tác dụng thư giãn nhẹ trên ống mật và túi mật. Nói chung, liều nhỏ hơn anisotropine methylbromide ức chế tiết nước bọt và phế quản, đổ mồ hôi, và chỗ ở; gây giãn đồng tử; và tăng nhịp tim. Liều lớn hơn là cần thiết để giảm nhu động của đường tiêu hóa và đường tiết niệu và để ức chế bài tiết axit dạ dày.
Dược động học:
Các hợp chất amoni bậc bốn như anisotropine methylbromide ức chế các hoạt động muscarinic của acetylcholine trên các cấu trúc được bảo vệ bởi các dây thần kinh cholinergic postganglionic cũng như trên các cơ trơn đáp ứng với acetylcholine nhưng thiếu bảo tồn cholinergic. Các vị trí thụ thể postganglionic này hiện diện trong các tế bào tác nhân tự chủ của cơ trơn, cơ tim, hạch trung tâm và nút nhĩ và tuyến ngoại tiết.
Dược lực học:
Anisotropine methylbromide là một hợp chất amoni bậc bốn. Việc sử dụng nó như là thuốc điều trị trong loét dạ dày đã được thay thế bằng việc sử dụng các tác nhân hiệu quả hơn. Tùy thuộc vào liều dùng, anisotropine methylbromide có thể làm giảm khả năng vận động và hoạt động của hệ thống đường tiêu hóa, và giai điệu của niệu quản và bàng quang tiết niệu và có thể có tác dụng thư giãn nhẹ trên ống mật và túi mật. Nói chung, liều nhỏ hơn anisotropine methylbromide ức chế tiết nước bọt và phế quản, đổ mồ hôi, và chỗ ở; gây giãn đồng tử; và tăng nhịp tim. Liều lớn hơn là cần thiết để giảm nhu động của đường tiêu hóa và đường tiết niệu và để ức chế bài tiết axit dạ dày.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kinetin
Loại thuốc
Hormon thực vật.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Không có thông tin
- Kem: 0,03% đến 0,1%
- Lotion: Kinetin (0.03 mg/30g) + Zeatin (0.03 mg/30g)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loperamide (Loperamid)
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Loperamid dưới dạng: loperamid hydroclorid và loperamid oxyd.
Viên nang, viên nén: 2 mg (dạng loperamid hydroclorid).
Dung dịch uống: 1 mg/5 ml, lọ 5 ml, 10 ml, 60 ml, 90 ml, 120 ml;
1 mg/7,5 ml, lọ 60 ml, 120 ml, 360 ml (dạng loperamid hydroclorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Papain.
Loại thuốc
Enzyme phân giải protein.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 30 mg, 35mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lithium.
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 150, 250 mg, 300, 600 mg lithium cacbonat.
Sản phẩm liên quan